nhấp nháy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhấp nháy+
- Wink, blink, flicker
- Chói ánh mặt trời, mắt cứ nhấp nháy luôn
One's eyes are blinking because dazzled by the sun
- Ngọn đèn nhấp nháy
The lamp was flickering
- Chói ánh mặt trời, mắt cứ nhấp nháy luôn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhấp nháy"
- Những từ có chứa "nhấp nháy" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 563